555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [con gà đá]
CON definition: 1. to make someone believe something false, usually so that that person will give you their money…. Learn more.
Những câu ca dao: 'Con gái Bình Định múa roi đi quyền', rồi 'Roi Thuận Truyền, Quyền An Thái', 'roi kinh, quyền Bình Định' [1] (Kinh thành, Bình Định) cho thấy một truyền thống không …
CON ý nghĩa, định nghĩa, CON là gì: 1. to make someone believe something false, usually so that that person will give you their money…. Tìm hiểu thêm.
còn Tiếp tục tồn tại. Kẻ còn, người mất. Còn một tuần lễ nữa là đến Tết. Bệnh mười phần còn ba. Tiếp tục có, không phải đã hết cả hoặc đã mất đi. Nó còn tiền. Anh ta còn mẹ già. Từ biểu thị …
Con là từ dùng để chỉ sinh vật nhỏ hơn hoặc con vật, thường dùng trong ngữ cảnh gia đình hoặc loại động vật.
The meaning of CON is something (such as a ruse) used deceptively to gain another's confidence; also : a confidence game : swindle. How to use con in a sentence.
Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Việt - Việt.
Tìm tất cả các bản dịch của con trong Anh như I, you, you và nhiều bản dịch khác.
1 ngày trước · Kim Ju-ae, con gái ông Kim Jong-un, lần đầu xuất hiện trên truyền thông năm 2022 và hiện diện ngày càng thường xuyên bên cạnh lãnh đạo Triều Tiên.
Of, relating to, or involving a swindle or fraud: a con artist; a con job. [Short for confidence.]
Bài viết được đề xuất: